Kính chào các quý gia chủ.
Đầu tiên xin cảm ơn các quý gia chủ đã tin tưởng lựa chọn công ty TNHH Xây Dựng DTC để tìm hiểu và tiến tới cùng cộng tác trong tương lai. Như tất cả đều biết, việc thiết kế xây dựng một căn nhà là một việc rất quan trọng với từng gia đình vì thế nên họ sẽ tham khảo giá thiết kế nhà xem chi phí thực hiện như thế nào. Để giải đáp những băn khoăn về mức giá thiết kế nhà, công ty xin đưa ra bảng giá thiết kế nhà và giá thiết kế nội thất để các quý gia chủ tham khảo.
A.Cách thức tiến hành công việc :
Sau khi kí hợp đồng và nhận tạm ứng chi phí thiết kế xây dựng nhà, xaydungDTC sẽ lên phương án thiết kế mặt bằng công năng các tầng và phối cảnh 3D mặt tiền ngôi nhà, phương án sơ bộ được thiết kế dựa trên các thông tin sau đây:
+ Kích thước lô đất, hướng lô đất, hiện trạng xung quanh lô đất.
+ Nhu cầu ở của chủ nhà (nhà xây mấy tầng, các tầng gồm những phòng nào, diện tích xây dựng 1 tầng khoảng bao nhiêu m2).
+ Giá thiết kế nhà, giá thiết kế nội thất, chi phí dự kiến bỏ ra xây dựng của chủ nhà.
+ Tuổi của chủ nhà.
+ Địa điểm xây dựng và thời gian dự kiến xây dựng.
Sau khi bàn bạc và thống nhất phương án thiết kế sơ bộ, xaydungDTC sẽ tiến hành thiết kế hồ sơ thiết kế thi công. Hồ sơ thiết kế thi công bao gồm 5 phần: kiến trúc, nội thất cơ bản, kết cấu, điện, nước.
B. Đơn giá thiết kế nhà (Thiết kế kiến trúc + kết cấu) :
+ Giá thiết kế nhà phố: 50.000 VNĐ/m2 – 80.000 VNĐ/m2
+ Giá thiết kế nhà biệt thự: 100.000 VNĐ/m2 – 150.000 VNĐ/m2
+ Nếu tổng diện tích sàn lớn hơn 300 m2 sẽ giảm 10 % chi phí thiết kế.
+ Nếu tổng diện tích sàn lớn hơn 400 m2 sẽ giảm 15 % chi phí thiết kế.
+ Nếu tổng diện tích sàn lớn hơn 500 m2 sẽ giảm 20 % chi phí thiết kế.
+ Nếu diện tích sàn lớn hơn 600 m2 sẽ tính theo đơn giá thỏa thuận giữa hai bên.
C. Đơn giá thiết kế nhà(Giá thiết kế nội thất) :
+ Giá thiết kế nội thất biệt thự, nhà lô phố, căn hộ chung cư: 100.000 VNĐ/m2 -150.000 VNĐ/m2.
+ Giá thiết kế nội thất khách sạn, nhà hàng, bar- karaoke: 120.000 VNĐ/m2 – 150.000 VNĐ/m2.
D. Quy cách 1 bộ hồ sơ thi công :
– Số lượng hồ sơ bao gồm: 02 bộ hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công khổ giấy A3
– Nội dung mỗi bộ hồ sơ gồm các phần sau:
I.NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
1. Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ: Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công
2. Mặt bằng bố trí nội thất các tầng: Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng
3. Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng: Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ
4. Các mặt đứng kỹ thuật thi công: Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền
5. Các mặt cắt kỹ thuật thi công: Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn
6. Mặt bằng lát sàn các tầng: Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu
7. Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng: Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí
8. Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh: Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh
9. Các bản vẽ chi tiết cầu thang: Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn
10. Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có): Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy…)
11. Các bản vẽ chi tiết hệ thống cổng, cửa, vách kính: Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện
12. Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh: Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công…
13. Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng: Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng.
14. Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình: Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng….
II.NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU
1. Thuyết minh kết cấu: Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép…
2. Mặt bằng kết cấu móng: Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện
3. Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng: Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…)
4. Mặt bằng định vị chân cột: Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép
5. Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm: Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép
6. Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm: Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện
7. Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột: Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí
8. Các bản vẽ thống kê thép cột: Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện
9. Mặt bằng kết cấu các tầng: Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn
10. Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm: Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép.
11. Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp dưới): Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép
12. Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp trên): Bố trí thép lớp trên của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép
13. Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng: Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn
14. Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có): Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí…
15. Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có): Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện
16. Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa, cổng: Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện
III.NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN
1.Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng: Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn
2.Mặt bằng cấp điện động lực các tầng: Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh…
3.Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà
4.Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà: Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện
5.Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại): Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng
6.Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ
7.Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà: Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc
8.Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có): Thể hiện vị trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị
9.Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư: Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa…
10.Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…): Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào.
IV.NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC
1.Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng: Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước
2.Mặt bằng thoát nước các tầng, mái: Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước…
3.Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh…: Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối…
4.Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh…: Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà
5.Các bản vẽ chi tiết cấu tạo, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước: Thể hiện chi tiết lắp ráp, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước
6.Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước: Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước
V.Bảng khái toán khối lượng vật tư, chi phí đầu tư
+ Bảng bóc tách khối lượng vật tư, tổng mức đầu tư: Bóc tách khối lượng vật tư, tổng mức đầu tư theo từng hạng mục công trình (móng, tầng 1, tầng 2, tầng 3…, mái); thể hiện khối lượng các vật tư phần thô và phần hoàn thiện. Đây là bảng bóc tách sơ bộ không phải bảng dự toán chi tiết thi công. Trong quá trình thi công, bên thiết kế sẽ trao đổi, liên lạc thường xuyên với đơn vị thi công để đảm bảo công trình được xây dựng theo đúng hồ sơ thiết kế.
Trên đây là bảng giá thiết kế nhà, giá thiết kế nội thất chi tiết các bạn có thể tham khảo, để được tư vấn thêm các bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Hãy để chúng tôi tư vấn cho bạn một cách nhiệt tình, hiệu quả, chính xác nhất.
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG DTC
157 Nguyễn Thượng Hiền, phường 6, quận Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 0909.059.491 (Mr.Thanh)
Email: [email protected]
Được hợp tác với quý gia chủ là niềm tự hào của công ty chúng tôi.